Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tao; tôi

Câu ví dụ

  • 息子(むすこ)は、8(さい)のときから自分(じぶん)を「(おれ)」と()っています。
    Từ lúc 8 tuổi thì con trai tôi xưng bản thân mình là「tôi」.
  • (ちち)はよく、「(おれ)(はなし)()け」と(わたし)たちに()う。
    Bố tôi hay nói với chúng tôi rằng 「Hãy nghe tao nói đây」

Thẻ

JLPT N2