Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

để cho chắc; tạm thời

Câu ví dụ

  • 近所(きんじょ)美容院(びよういん)はいつもすいているが、一応(いちおう)予約(よやく)した。
    Salon tóc gần đây lúc nào cũng vắng nhưng để cho chắc tôi đã đặt lịch.
  • 明日(あした)予定(よてい)(わす)れないと(おも)うが、一応(いちおう)メモしておこう。
    Tôi nghĩ là sẽ không quên dự định ngày mai nhưng để cho chắc cứ ghi chú vào nào.

Thẻ

JLPT N3