Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

thủ

Câu ví dụ

  • 自分(じぶん)(ちから)(ため)すために、JLPTを()けることにした。
    Tôi quyết định thi JLPT để kiểm tra năng lực của mình.
  • ワンピースが似合(にあ)うかどうか、()(ため)してみたい。
    Tôi muốn mặc thử để xem chiếc váy có hợp với mình không.

Thẻ

JLPT N3