Từ loại

Danh từ

Nghĩa

cận thị

Câu ví dụ

  • 息子(むすこ)(ちい)さい(ころ)から、近眼(きんがん)(なや)まされている。
    Con trai tôi đã gặp rắc rối vì cận thị từ khi còn nhỏ.
  • 最近(さいきん)近眼(きんがん)になってきたような()がする。
    Gần đây tôi cảm giác mình đang bị cận thị.

Thẻ

JLPT N1