Từ loại

Danh từ

Nghĩa

phần tử; phân tử

Câu ví dụ

  • 社長(しゃちょう)は、山内(やまうち)さんを危険分子(きけんぶんし)だと(おも)っているようだ。
    Giám đốc dường như nghĩ rằng anh Yamauchi là một phần tử nguy hiểm.
  • (みず)分子(ぶんし)は、3つの原子(げんし)からできている。
    Phân tử nước được tạo thành từ 3 nguyên tử.

Thẻ

JLPT N2