Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

nghèo túng; túng quẫn

Câu ví dụ

  • 失業(しつぎょう)のために、生活(せいかつ)窮乏(きゅうぼう)する。
    Vì thất nghiệp nên cuộc sống trở nên nghèo túng.
  • 家族(かぞく)窮乏(きゅうぼう)(すく)うために、(はたら)きに()る。
    Tôi đi làm để cứu gia đình khỏi cảnh nghèo túng.

Thẻ

JLPT N1