Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

làm rụng tả tơi; phát tán; rắc; phát

Câu ví dụ

  • 台風(たいふう)(あめ)(かぜ)が、(さくら)(はな)()らしてしまった。
    Mưa và gió của bão đã làm hoa anh đào rụng tả tơi.
  • スープにこしょうを()らすとおいしいです。
    Rắc tiêu lên súp ăn rất ngon.

Thẻ

JLPT N2