Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

tăng cường

Câu ví dụ

  • 読解(どっかい)のスピードを()げるために語彙力(ごいりょく)増強(ぞうきょう)したい。
    Tôi muốn tăng cường vốn từ vựng để nâng cao tốc độ đọc hiểu.
  • 陸上競技(りくじょうきょうぎ)では筋肉増強剤(きんにくぞうきょうざい)使用(しよう)禁止(きんし)されている。
    Trong điền kinh, việc sử dụng chất tăng cơ bị cấm.

Thẻ

JLPT N1