Từ loại

Danh từ

Nghĩa

cơn đau

Câu ví dụ

  • ()(つよ)(いた)みがあったので、病院(びょういん)()った。
    Vì tôi đau mắt quá nên đã đi bệnh viện.
  • (ひと)(いた)みがわかる、(やさ)しい(ひと)になりたい。
    Tôi muốn trở thành người tốt bụng có thể hiểu được nổi đau của con người.

Thẻ

JLPT N3