Từ loại

Danh từ

Nghĩa

điểm; địa điểm

Câu ví dụ

  • マラソンの20キロ地点(ちてん)怪我(けが)をして(はし)れなくなった。
    Tôi đã bị thương và không thể chạy tiếp ở điểm 20 km.
  • (わたし)はまだ、社会人(しゃかいじん)のスタート地点(ちてん)にも()っていない。
    Tôi thậm chí còn chưa đạt ở điểm xuất phát của những người đi làm.

Thẻ

JLPT N2