Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

lạ; kỳ; thú vị

Câu ví dụ

  • 飛行機(ひこうき)のエンジンの(おと)がおかしいです。
    Tiếng động cơ máy bay nghe lạ thật.
  • 結婚式(けっこんしき)にこの(ふく)()ていくのはおかしいですか。
    Cậu mặc đồ này đi tiệc cưới có phải lạ quá không?

Thẻ

JLPT N4; JLPT N3; みんなの日本語初級(32)