もむ
Từ loại
Động từ 1
Nghĩa
chà; sát; lo lắng; xoa bóp
Câu ví dụ
-
肩こりがひどいので、もんでも治らない。Vì đau vai nặng cho nên cho dù xoa bóp cũng không hết đau.
-
野菜を塩でもんで置いておくと、おいしくなる。Bóp rau bằng muối và để một lúc sẽ rất ngon.
Thẻ
JLPT N2