がたんと
Từ loại
Trạng từ
Nghĩa
rầm rầm (từ chỉ âm thanh)
Câu ví dụ
-
電車ががたんと揺れて、目が覚めた。Vì tàu điện rung lắc rầm rầm nên tôi đã tỉnh giấc.
-
がたんと音がしたので見ると、父が帰ってきていた。Vì nghe tiếng động rầm rầm nên tôi nhìn lại thì thấy bố tôi đã trở về.
Thẻ
JLPT N2