Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

kiệt sức; mệt lả

Câu ví dụ

  • 体力(たいりょく)がないので、(すこ)しの運動(うんどう)ですぐばててしまう。
    Vì sức khỏe yếu nên chỉ vận động một chút là tôi đã mệt lả.
  • (なつ)(あつ)さのひどさに、ばててしまった。
    Tôi mệt lả vì cái nóng khủng khiếp của mùa hè.

Thẻ

JLPT N1