Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

nhầm lẫn

Câu ví dụ

  • 部長(ぶちょう)にする電話(でんわ)を、(あやま)って田中(たなか)さんにしてしまった。
    Tôi đã điện nhầm cho anh Tanaka mất khi định điện thoại cho trưởng phòng.
  • 文法(ぶんぽう)を、(あやま)った使(つか)(かた)(おぼ)えてしまった。
    Tôi đã nhớ nhầm cách sử dụng ngữ pháp không đúng mất rồi.

Thẻ

JLPT N2