Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

bối rối; lúng túng

Câu ví dụ

  • 上司(じょうし)理不尽(りふじん)命令(めいれい)に、戸惑(とまど)ってしまった。
    Tôi bối rối trước mệnh lệnh vô lý của cấp trên.
  • 留学先(りゅうがくさき)で、文化(ぶんか)(ちが)いに戸惑(とまど)う。
    Tôi bối rối trước sự khác biệt văn hóa ở nơi du học.

Thẻ

JLPT N1