到底
Từ loại
Trạng từ
Nghĩa
tuyệt đối không thể; hoàn toàn không thể
Câu ví dụ
-
あなたに私の気持ちなんか、到底分かる訳ない。Bạn tuyệt đối không thể hiểu được cảm xúc của tôi.
-
寝てばかりいると、勉強の計画は到底実現できないよ。Nếu cứ chỉ ngủ thì kế hoạch học tập sẽ hoàn toàn không thể thực hiện được đâu.
Thẻ
JLPT N1