Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

đảm nhiệm; giao làm nhiệm vụ

Câu ví dụ

  • 今日(きょう)のイベントで、(はじ)めて司会(しかい)(つと)めることになった。
    Trong buổi sự kiện hôm nay, lần đầu tiên tôi đảm nhiệm làm người dẫn chương trình.
  • (うた)のコンクールで、ピアノの演奏者(えんそうしゃ)(つと)めた。
    Tôi đảm nhiệm là người chơi đàn piano tại một cuộc thi hát.

Thẻ

JLPT N2