手軽な
Từ loại
Tính từ な
Nghĩa
đơn giản; nhẹ nhàng
Câu ví dụ
-
平日は忙しいので、手軽な食事で済ませる。Ngày thường tôi rất bận, vì vậy tôi ăn uống rất đơn giản.
-
最近は、手軽に作れるインスタント食品が人気だ。Gần đây, những món ăn nhanh có thể chế biến đơn giản được nhiều người ưa chuộng.
Thẻ
JLPT N2