Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

hiếm khi

Câu ví dụ

  • 太郎(たろう)はいつも元気(げんき)で、学校(がっこう)(やす)むことはめったにない。
    Taro lúc nào cũng khỏe, và hiếm khi nghỉ học.
  • レストランの食事(しょくじ)(たか)いので、めったに()きません。
    Dùng bữa trong nhà hàng đắt nên tôi hiếm khi đến đó.

Thẻ

JLPT N3