Từ loại

Danh từ

Nghĩa

diện mạo; cách ăn mặc

Câu ví dụ

  • ()なりを(ととの)えるのも社会人(しゃかいじん)のマナーだ。
    Chỉnh chu diện mạo cũng là một phép lịch sự đối với người đi làm.
  • きちんとした()なりで、社長(しゃちょう)()いに()きます。
    Tôi sẽ gặp giám đốc với diện mạo chỉnh tề.

Thẻ

JLPT N1