Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

quyết chí; đặt mục tiêu

Câu ví dụ

  • (おとうと)は、立派(りっぱ)医者(いしゃ)になることを(こころざ)している。
    Em trai tôi quyết chí trở thành bác sĩ giỏi.
  • 教師(きょうし)(こころざ)したきっかけは、A先生(せんせい)との出会(であ)いだった。
    Lý do tôi quyết định trở thành giáo viên là nhờ gặp thầy A.

Thẻ

JLPT N1