Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tinh thần tự chủ; tự giác

Câu ví dụ

  • (わたし)学校(がっこう)では自主(じしゅ)精神(せいしん)大事(だいじ)にされている。
    Trường tôi rất coi trọng tinh thần tự chủ.
  • 放課後(ほうかご)自主的(じしゅてき)学校内(がっこうない)掃除(そうじ)する。
    Sau giờ học, tôi chủ động dọn dẹp trong trường.

Thẻ

JLPT N1