Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

dày

Câu ví dụ

  • この布団(ふとん)(あつ)すぎて、()にくいです。
    Cái chăn này dày quá, khó ngủ.
  • この(かみ)(あつ)くて、丈夫(じょうぶ)です。
    Tờ giấy này rất dày và chắc

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(44)