Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

bỏ; xử lý

Câu ví dụ

  • 場所(ばしょ)がないので、もう()ない(ふく)処分(しょぶん)することにした。
    Tôi đã quyết định bỏ những bộ quần áo không còn mặc nữa vì không còn chỗ để.
  • 勝手(かって)仕事(しごと)(やす)んだ(かれ)処分(しょぶん)は、明日(あした)()まるそうだ。
    Việc xử lý anh ấy vì đã tự ý nghỉ việc có vẻ sẽ được quyết định vào ngày mai.

Thẻ

JLPT N2