Từ loại

Tính từ な

Nghĩa

giản dị

Câu ví dụ

  • 質素(しっそ)生活(せいかつ)でも、家族(かぞく)がいれば(しあわ)せだ。
    Dù là cuộc sống giản dị, nếu có một gia đình thì cũng là điều hạnh phúc.
  • 質素(しっそ)服装(ふくそう)()()っている。
    Tôi thích quần áo đơn giản.

Thẻ

JLPT N2