Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

làm (khiêm nhường ngữ của します)

Câu ví dụ

  • 資料(しりょう)は、(わたくし)がご用意(ようい)いたします。
    Về tài liệu, tôi sẽ chuẩn bị.
  • それでは、のちほどお電話(でんわ)いたします。
    Vậy thì tôi sẽ gọi điện sau nhé

Thẻ

JLPT N3; みんなの日本語初級(50)