Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

lỡ; vô tình

Câu ví dụ

  • テレビを()ていると、ついお菓子(かし)()べてしまう。
    Khi xem TV, tôi vô tình ăn đồ ngọt.
  • (つか)れていたので、つい授業中(じゅぎょうちゅう)()てしまった。
    Tôi mệt đến mức lỡ ngủ quên trong giờ học.

Thẻ

JLPT N3