運動 (する)
Từ loại
Danh từ
Động từ 3
Nghĩa
vận động
Câu ví dụ
-
毎朝、軽く運動したほうがいいですよ。Bạn nên vận động nhẹ vào mỗi sáng.
-
運動の後は、牛乳を飲むのがいいですよ。Sau khi vận động, thì nên uống sữa nhé.
Thẻ
JLPT N4; みんなの日本語初級(32)