Từ loại

Danh từ

Nghĩa

thế hệ; kiểu

Câu ví dụ

  • 山田(やまだ)さんの(いえ)は、(むかし)(えら)(ひと)系統(けいとう)()いている。
    Gia đình Yamada đang tiếp nối thế hệ những người tài giỏi từ ngày xưa.
  • (かれ)(あたら)しい恋人(こいびと)は、(いま)までの(ひと)(かお)系統(けいとう)(ちが)う。
    Người yêu mới của anh ấy có kiểu khuôn mặt khác với những người trước đây.

Thẻ

JLPT N2