Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

có thể; có lẽ

Câu ví dụ

  • もしかすると、大学(だいがく)合格(ごうかく)できるかもしれない。
    Có lẽ tôi sẽ đậu đại học.
  • さっき()たのは、もしかすると山下(やました)さんだったのか。
    Người mà tôi đã nhìn thấy lúc nãy có lẽ là anh Yamashita.

Thẻ

JLPT N2