Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

biết rõ; hiểu rõ

Câu ví dụ

  • (れい)(けん)(かん)しましては、重々(じゅうじゅう)(ぞん)()げております。
    Về vấn đề đó, tôi đã hiểu rất rõ.
  • (もう)(わけ)ございません。(ぞん)()げません。
    Tôi xin lỗi. Tôi chưa biết đến chuyện đó.

Thẻ

JLPT N1