Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

đi ngang qua; đi lướt qua

Câu ví dụ

  • さっき(まち)で、学生(がくせい)のときの先輩(せんぱい)とすれ(ちが)った。
    Vừa lúc nãy trên phố, tôi đã đi lướt qua đàn anh thời sinh viên.
  • 気持(きも)ちのすれ(ちが)いが原因(げんいん)で、恋人(こいびと)(わか)れた。
    Tôi đã chia tay người yêu vì nguyên nhân cảm xúc không đồng điệu.

Thẻ

JLPT N2