崇拝 (する)
Từ loại
Danh từ
Động từ 3
Nghĩa
sùng bái; thờ phụng
Câu ví dụ
-
明日は、崇拝する田中先生のご講演を拝聴しに行く。Ngày mai tôi sẽ đi nghe bài giảng của thầy Tanaka, người mà tôi sùng bái.
-
南の国では、昔、太陽の崇拝が行われていた。Ở các nước phương Nam xưa kia đã từng có tục thờ phụng mặt trời.
Thẻ
JLPT N1