Từ loại

Danh từ

Nghĩa

chủ thể; trung tâm; chủ đạo

Câu ví dụ

  • 山田先生(やまだせんせい)は、学生主体(がくせいしゅたい)授業(じゅぎょう)(おこな)っている。
    Thầy Yamada tổ chức tiết học lấy học sinh làm trung tâm.
  • 自分主体(じぶんしゅたい)(かんが)えでは、何事(なにごと)もうまくいかない。
    Nếu chỉ suy nghĩ đặt bản thân làm trung tâm thì việc gì cũng sẽ không suôn sẻ.

Thẻ

JLPT N1