Từ loại

Danh từ

Nghĩa

sạc pin; bộ sạc

Câu ví dụ

  • 充電器(じゅうでんき)もってない?()して!あと10%しかない!
    Bạn không có sạc điện thoại à? Cho mình mượn với! Còn có 10% thôi!
  • 旅行(りょこう)なのに、充電器(じゅうでんき)(わす)れちゃった…。最悪(さいあく)…。
    Đi du lịch mà quên mang sạc pin... Thật là xui.