Từ loại

Danh từ

Nghĩa

đông tây

Câu ví dụ

  • (いえ)(まえ)には、東西(とうざい)(とお)(おお)きな(みち)がある。
    Trước nhà tôi có con đường lớn chạy từ hướng Đông sang Tây.
  • (おな)日本料理(にほんりょうり)でも、(あじ)日本(にほん)東西(とうざい)(ちが)うものもある。
    Một số món ăn tuy là cùng một món nhưng lại có vị khác nhau ở phía Đông và phía Tây của Nhật Bản.

Thẻ

JLPT N2