Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

du nhập; truyền bá; hiểu được

Câu ví dụ

  • (はは)着物(きもの)は、(むかし)からうちに(つた)わる大切(たいせつ)なものだ。
    Chiếc kimono của mẹ là một vật rất quan trọng được truyền lại từ xưa trong gia đình.
  • アメリカで、自分(じぶん)英語(えいご)(つた)わらなくて(こま)った。
    Tôi đã gặp rắc rối vì tiếng Anh của mình không hiểu được ở Mỹ.

Thẻ

JLPT N3