Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

trung lập

Câu ví dụ

  • 山本(やまもと)さんは、いつも中立(ちゅうりつ)した意見(いけん)()ってくれる。
    Anh Yamamoto lúc nào cũng đưa ra ý kiến trung lập.
  • (わたし)(くに)は、どの(くに)特別扱(とくべつあつか)いせずに中立(ちゅうりつ)(まも)っている。
    Nước tôi giữ thái độ trung lập và không có bất kỳđối xử đặc biết với quốc gia nào.

Thẻ

JLPT N2