教える Hình ảnh

Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

dạy

Câu ví dụ

  • 先生(せんせい)学生(がくせい)日本語(にほんご)(おし)えます。
    Giáo viên dạy tiếnh Nhật cho học sinh.
  • チョウさんは、大学(だいがく)中国語(ちゅうごくご)(おし)えました。
    Chou đã dạy tiếng trung quốc ở trường đại học.

Thẻ

JLPT N5; JLPT N4; みんなの日本語初級(7)