Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tùy bút; bài luận

Câu ví dụ

  • 小説(しょうせつ)よりも、随筆(ずいひつ)()むほうが()きです。
    Tôi thích đọc các bài tùy bút hơn là tiểu thuyết.
  • 雑誌(ざっし)に、有名(ゆうめい)映画(えいが)についての随筆(ずいひつ)()っている。
    Một bài tùy bút viết về một bộ phim nổi tiếng được đăng trên cuốn tạp chí.

Thẻ

JLPT N2