Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

khổ sở

Câu ví dụ

  • 病気(びょうき)(くる)しんでいる(ひと)のために、医者(いしゃ)になりたい。
    Tôi muốn trở thành bác sĩ vì những người khổ sở vì bệnh tật.
  • (いもうと)は、お(なか)(いた)くて(くる)しんでいる。
    Em gái tôi đau bụng nên đang khổ sở.

Thẻ

JLPT N3