Từ loại

Danh từ

Nghĩa

sự ở lại; sự trú lại

Câu ví dụ

  • 来週(らいしゅう)連休(れんきゅう)があるので、()まりで旅行(りょこう)()こう。
    Tuần sau vì có kỳ nghỉ dài nên chúng tôi sẽ cùng nhau đi du lịch và trú lại qua đêm.
  • 今日(きょう)は、会社(かいしゃ)()まりで仕事(しごと)することになった。
    Hôm nay tôi định ở lại công ty làm việc.

Thẻ

JLPT N3