両方
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
cả hai
Câu ví dụ
-
私は、日本のアニメも漫画も、両方好きだ。Tôi thích cả phim hoạt hình và truyện tranh của Nhật Bản.
-
レストランでは、カードも現金も両方使えます。Ở nhà hàng có thể sử dụng cả thẻ tín dụng và tiền mặt.
Thẻ
JLPT N3