Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

lan rộng; lan tỏa

Câu ví dụ

  • 大阪(おおさか)から(はじ)まったデモが、全国(ぜんこく)波及(はきゅう)する。
    Cuộc biểu tình bắt đầu từ Osaka lan rộng ra cả nước.
  • 今回(こんかい)政策(せいさく)によって、経済波及効果(けいざいはきゅうこうか)期待(きたい)される。
    Nhờ chính sách lần này nên hiệu ứng lan tỏa kinh tế được kỳ vọng.

Thẻ

JLPT N1