Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

giả định; giả sử

Câu ví dụ

  • (かり)に1億円(おくえん)もらったとして、(なに)がしたいですか。
    Gỉa sử nhận được 100 triệu yên thì bạn sẽ muốn làm gì?
  • (かり)()っていても、(ほか)(ひと)迷惑(めいわく)をかけてはいけない。
    Gỉa sử bạn có say đi chăng nữa thì cũng không được làm phiền đến người khác.

Thẻ

JLPT N2