Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

cải tiến

Câu ví dụ

  • 植物(しょくぶつ)品種(ひんしゅ)改良(かいりょう)するには、時間(じかん)がかかる。
    Việc cải tiến giống cây trồng mất nhiều thời gian.
  • このシステムには、改良(かいりょう)必要(ひつよう)だ。
    Hệ thống này cần phải được cải tiến.

Thẻ

JLPT N1