Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

bị dị ứng; phát ban; bị ảnh hưởng (bởi văn hóa ngoại quốc, xu hướng...)

Câu ví dụ

  • (あたら)しいセーターを()たら、(はだ)がかぶれた。
    Mặc áo len mới thì da bị dị ứng.
  • 留学(りゅうがく)から(かえ)ると、(あに)はアメリカにかぶれていた。
    Sau khi đi du học về, anh trai bị ảnh hưởng bởi nước Mỹ.

Thẻ

JLPT N1