Từ loại

Danh từ

Nghĩa

da

Câu ví dụ

  • 誕生日(たんじょうび)(ちち)から、(かわ)財布(さいふ)をもらった。
    Tôi đã nhận được ví da từ bố vào ngày sinh nhật.
  • 今日(きょう)はスーツを()ていくのに、(かわ)(くつ)()つからない。
    Hôm nay mặc vest nhưng lại không tìm thấy giày da.

Thẻ

JLPT N3