Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

tiết kiệm

Câu ví dụ

  • 今月(こんげつ)給料(きゅうりょう)(すく)ないので、節約(せつやく)しなければならない。
    Vì tháng này lương thấp nên tôi phải tiết kiệm.
  • 節約(せつやく)のために、タクシーに()らないようにしている。
    Để tiết kiệm tiền, tôi cố gắng không đi taxi.

Thẻ

JLPT N3